Báo cáo tài chính tháng 11/2017

    BÁO CÁO  TÀI CHÍNH THÁNG 11/2017            
                   
STT NSNN giao dự toán KP đã sử dụng trong tháng 11 KP đã sử dụng  KP còn lại chưa
Chỉ tiêu Số tiền Nội dung chi Số tiền đến tháng 10 sử dụng
I/ Kinh phí thường xuyên 1.511.344.241   143.745.303 667.184.796 216.571.936
1 Lương theo ngạch bậc 643.000.050 Lương cho 21 CNV 56.894.200 593.219.501 49.780.549
 Lương 643.000.050   56.894.200 15.790.500 49.780.549
2 Phụ cấp chức vụ HT,HP,TT,TP 12.342.000 PCCV 1HT+1HP 1.633.500 9.555.001 2.786.999
4 Phụ cấp khu vực 27.588.000               2.783.000             27.284.000 304.000
5 Phụ cấp độc hại         0
6 Phụ cấp ưu đãi theo QĐ 244(35%) 167.396.670 PCƯĐ cho 13 CBGV 13.849.055 137.665.715 29.730.955
7 Phụ cấp trách nhiệm 7.904.000 PCTN cho TPT,Thủ quỹ, Kế toán 242.000 7.036.000 868.000
8 Phụ cấp thâm niên 30.917.604 PCTN cho 7CBGV 2.652.684 27.981.478 2.936.126
Phụ cấp 246.148.274   21.160.239 209.522.194 36.626.080
9 CKĐG nộp BHXH (24%) 124.946.938 Đóng BHXH cho 21 CBGV 14.735.404 117.255.882 97.930.388
10 CKĐG nộp BHYT (4,5%) 20.824.490 Đóng BHYT cho 21 CBGV 1.835.411 19.200.062 15.825.667
11 CKĐG nộp KPCĐ (2%) 13.882.993 Đóng KPCĐ cho 21 CBGV 1.223.608 12.766.221 10.550.446
12 CKĐG nộp BHTN (1%) 6.941.496 Đóng BHTN cho 21 CBGV 1.223.608 6.331.030 5.858.806
Các khoản đóng góp 166.595.917   19.018.031 155.553.195 130.165.307
14  Tiền hoạt động  410.802.300 Thanh toán tiền điện             3.560.000 13.502.224  
      Thanh toán tiền nước sạch                350.000 620.000  
      Thanh toán tiền vệ sinh môi trường    1.650.000  
      Tiền nước uống                635.000 2.285.000  
      Tiền trà uống                400.000 2.000.000  
      Tiền tạm ứng tăng thu nhập   47.500.000  
      Chi mua văn phòng phẩm             1.800.000 17.880.000  
      Chi mua sắm dụng cụ văn phòng             3.000.000 4.800.000  
      Chi vặt tư văn phòng khác              2.000.000 18.475.000  
      Cáp truyền hình                 66.000 1.263.410  
      Tiền cước phí điện thoại                 250.833 3.710.273  
      Tiền cước phí Internet                385.000 4.235.000  
      Tiền xe công tác phí             3.500.000 8.265.000  
      Tiền phụ cấp công tác phí             6.500.000 18.850.000  
      Tiền thuê phòng ngủ             1.800.000 1.800.000  
      Tiền khác học phí              1.800.000 1.800.000  
      Thuê nhân viên Bảo vệ      
      Chi phí thuê mướn khác             3.000.000 23.850.000  
      Chi sửa điều hòa nhiệt độ      
      Sửa nhà cửa             7.000.000 16.400.000  
      Sửa thiết bị PCCC      
      Sửa thiết bị tin học             1.860.000 16.960.000  
      Sửa máy photo      
      Sửa máy bơm nước             1.700.000 2.265.000  
      Bảo trì và hoàn thiện phần mềm   18.496.000  
      Sửa đường điện cấp thoát nước             2.000.000 15.120.000  
      Sửa tài sản khác   8.455.000  
      Chi mua hàng hóa dùng cho CM             5.000.000 36.005.000  
      Chi phí NVCM khác                 66.000 132.000  
  Trong đó           
13 10%  TKChi hoạt động  44.797.700        
Kinh phí hoạt động 455.600.000   46.672.833 286.318.907 0
II/ Kinh phí không thường xuyên 858.067.504   26.901.600 676.563.435 288.615.005
15 Tiền thêm giờ 80.000.000   0             65.198.152 14.801.848
16 Tiền đi học  35.000.000   0              9.450.000 25.550.000
17 Tiền PC ưu đãi theo QĐ 29 (15%) 137.827.470 20 CBGV 18.174.950             87.902.035 49.925.435
18 Hổ trợ công tác xa nhà 1.800.000 1 PV ở  DT                1.000.000 800.000
19 Hỗ trợ nhân viên mẫu giáo bán trú  45.600.000   4.000.000             44.000.000 1.600.000
20 Tiền chi kỷ niệm ngày 20/11/2017 3.800.000               4.200.000              4.200.000 -400.000
21 Tiền hổ trợ nhân viên cấp dưỡng  43.560.000               5.200.000             45.180.000 -1.620.000
22 Cấp bù học phí  11.250.000                  1.175.000 10.075.000
23 Tiền hổ trợ chi phí học tập 18.000.000                  800.000              2.800.000 15.200.000
24 Hỗ trợ giáo viên mầm non(QĐ58/2014) 91.192.034               7.800.000             87.660.000 3.532.034
25 QĐ 26( hỗ trợ trẻ 5 tuổi ăn trưa) 106.920.000             48.960.000           102.960.000 3.960.000
  Trang phục cho NV mầm non bán trú  4.800.000       4.800.000
26 Trang phục cho NV Bảo vệ 1.200.000       1.200.000
27 Hổ trợ NV Bảo vệ 14.400.000 1 Bảo vệ 600.000             12.600.000 1.800.000
28 Hổ trợ NV phục vụ 6.000.000 1 Phục vụ 500.000              5.500.000 500.000
29 Phụ cấp thu hút         0
30 Hổ trợ VC y tế 5.445.000 1 NV Ytế 650.000              6.880.000 -1.435.000
31 Trợ cấp khác (trực sáng trực trưa theo qđ 187) 180.000.000               153.353.017 26.646.983
32 Trợ cấp thôi việc     0   0
33 Hổ trợ tiền tết 19.000.000   0             30.000.000 -11.000.000
34 Chi sửa chữa TS  52.273.000                 52.273.000 0
             
Tổng KP (I+II) 2.369.411.745   170.646.903 1.343.748.231 505.186.941
PHẦN II/ BÁO CÁO TIỀN ĂN BÁN TRÚ THÁNG 11
STT Tên lớp Số tiền thu Số tiền chi ăn HS phiếu  Chi 18000
 phụ thu
còn tồn phiếu  số hs
1 mầm  15.378.000 15.686.000 713           738.000 148    3.256.000 41
2 chồi 1 11.308.000 11.484.000 522           486.000 66    1.452.000 27
3 chồi 2 10.582.000 11.220.000 510           504.000 57    1.254.000 28
4 Lá 1 20.724.000 22.484.000 1.022           972.000 70    1.540.000 54
5 Lá 2 20.966.000 21.054.000 957           918.000 114    2.508.000 51
  Tổng thu  78.958.000 81.928.000 3.724   3.618.000 455 10.010.000  
1 Lê Thị Hồng  CD                       500.000    
2 Hồ Thị Mai Thi  CD                       500.000    
3 Lê Thị Hương  CD                       500.000    
4 Tô Thị Thư  CD                       500.000    
5 Hồ Thị Hương  YT                       300.000    
6 Lê Thị Thúy Loan KT                       300.000    
7 Phạm Thị Thanh Hương  PHT                       200.000    
8 Nguyễn Thị Hòa  HT                       200.000    
  Tổng chi        3.000.000   201
  Tồn chi    -2.970.000   618.000    
                   
        Minh Tân, ngày  21   tháng   11    năm 2017  
  Người lập Biểu          Thủ trưởng đơn vị   
                   
                   
                   

Thực đơn

Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Video Clips

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập8
  • Hôm nay1,136
  • Tháng hiện tại36,053
  • Tổng lượt truy cập1,572,248
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây