Ba công khai cơ sở vật chất 18-19

Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH TÂN


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Mu giáo  
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được  1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 2 lần/năm, đo 2lần/năm.
- SDD = 2%; Thấp còi = 4,5 %; Cân nặng cao hơn tuổi = 4,2%;
- 98% trẻ thích vận động và 91,5% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Phấn đấu 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 90% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 90% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT Bình Dương. Phòng GD&ĐT Dầu Tiếng.
 
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - 95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 99% trẻ MGB, 99,5% trẻ MGN, 98% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
+ 99,5% trẻ MGB, 97% trẻ MGN, 96,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 96,3% trẻ MGB, 95,4% trẻ MGN, 93,2% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 92% trẻ MGB, 96% trẻ MGN, 94,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
+ 93,6% trẻ MGB, 90,3% trẻ MGN, 94,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  - Có 01 trẻ lớp MG nhỡ có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt được tặng quần áo đồng phục.
- Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà cho 02 cháu có hoàn cảnh không may mắn trong các ngày Khai giảng, Tết Trung thu, Tết nguyên đán, 1/6 với số tiền 200.000đ.



 
 
   
 
  Minh Tân, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
 


Nguyễn Thị Hòa
 








































Biểu mẫu 02
 PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH TÂN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  175        42  68  65
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  175       42 68 65
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 175       42 68 65
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  175       42  68  65
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  175        42  68  65
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường              
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân              
3 Strẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi              
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  175        42  68  65
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ     0             
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo   175        42  68  65
 
  Minh Tân, ngày 04 tháng 09 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 


Nguyễn Thị Hòa
 
 








Biểu mẫu 03
 PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 05 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  05 408(m2)/2.33
1 Phòng học kiên cố  01 72 (m2) /1.71 
2 Phòng học bán kiên cố   04 333 (m2)/2.5
3 Phòng học tạm   0  
4 Phòng học nhờ   0  
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.961 (m2) 8.961 (m2)/51.2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 875(m2) 875(m2)/5
VI Tổng diện tích một số loại phòng 747 (m2) 747 (m2)/4.27
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)    337 (m2) 337(m2)/1.93
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    337 (m2) 337 (m2)/1.93
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)   100 (m2) 100 (m2)/0.57
4 Diện tích hiên chơi (m2)      142 (m2)      142 (m2)/0.81
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 72(m2) 72(m2)/0.41
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 96(m2)  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   19 3 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   19  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   14 14 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  05
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)    
1 Bộ thể chất đa năng.  0  Dùng chung tại phòng thể chất
2 Đồ chơi tự làm
 
36 02 bộ/lớp
 

 
    Slượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5   5 100/175  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)   X 
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Minh Tân , ngày 19 tháng 10 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 


Nguyễn Thị Hòa
 



























 
Biểu mẫu 04
 PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MÃU GIÁO MINH TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  21 0  0  6   5  4 6   12  0 0  7  4   1  0
I Giáo viên  10 0  0   3 5  2  0   5  0 0   5 4   1 0 
1 Nhà trẻ 0   0 0 0 0  0  0   0 0 0 0  0  0   0
2 Mu giáo  10 0  0   3 5  2  0   5  0 0   5 4   1 0 
II Cán bquản lý 2   0 0  2  0   0  0  2 0  0  2   0  0  0
1 Hiu trưởng  1  0 0  1  0   0 0  1  0  0  1  0  0  0 
2 Phó hiu trưởng  1  0 0  1  0   0 0  1  0  0  1  0  0  0 
III Nhân viên 9   0 0   1 0 2  6   0 0  0   0 0  0  0 
1 Nhân viên văn thư 0 
0

0
0 
0

0
0 
0

0
0  0 
0
0 
0
2 Nhân viên kế toán  1 0   0  1  0 0  0   0 0   0  0  0 0   0
3 Thủ quỹ  0  0  0  0  0 0  0   0 0   0  0  0 0   0
4 Nhân viên y tế  1  0 0  0  0  1  0  0   0 0   0  0  0 0 
5 Nhân viên nuôi dưỡng 7   0 0  0  0  0  0  0   0 0   0  0  0 0 
6 Bảo vệ, lao công  21 0  0  6   5  4 6   12  0 0  7  4   1  0
 
  Minh Tân, ngày 04 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG





 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
Nguyễn Thị Hòa
 
 
 

Thực đơn

Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Video Clips

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập6
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay1,089
  • Tháng hiện tại36,006
  • Tổng lượt truy cập1,572,201
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây